Loại Bí Lục | Bí Lục | Nguyên liệu & số lượng | Độc | Hiệu Quả | |||
Nhập Môn Độc Sư | Phi Nga Độc Chấp | Độc thảo | Hồng Phấn Bạch Chu |
2 | Phi Nga Độc Chấp |
Quét lên binh khí, có 100 lần cơ hội làm mục tiêu trúng độc, mỗi lần tấn công có xác suất | 10% làm mục tiêu trong 3s giảm tốc độ di chuyển 20%. |
Độc Mạt Độc Dược
|
Chí
Thương Độc Phương |
Độc phẩm | Giấy Cỏ | 9 | Yêu Bảo Độc Tễ |
Quét lên binh khí, có 100 lần cơ hội làm mục tiêu trúng độc, mỗi lần tấn công có xác suất
|
50% làm mục tiêu trong 10s thân pháp -9. |
Độc thảo | Hồng Phấn Bạch Chu |
8 | Hạt Độc Sa |
30% mỗi giây giảm 17 điểm Khí Huyết, kéo dài trong 5s. |
|||
Xà Độc Phấn |
50% làm mục tiêu trong 15s – Lực Tay xuống 7. |
||||||
Tình U Độc Tương |
70% làm mục tiêu trong 15s giảm phòng ngự ngoại công xuống 36. |
||||||
Thất Tâm Độc Tán |
7% gây choáng mục tiêu trong 3s. | ||||||
Huân Huyền Độc Chấp |
10% làm mục tiêu trong 5s – tốc độ di chuyển xuống 20. |
||||||
Quý Động Độc Cao |
70% làm mục tiêu trong 5s Bạo Kích giảm 5. |
||||||
Âm Ôn Độc Phấn |
65% làm mục tiêu trong 5s – Lực Tay xuống 3. |
||||||
Ngũ Mỗ Độc Chung |
40% làm mục tiêu Nội Lực giảm 9. | ||||||
Chí
Tàn Độc Phổ |
Độc phẩm | Giấy Đay | 10 | Đào Hoa Độc Sa |
Quét lên binh khí, có 100 lần cơ hội làm mục tiêu trúng độc, mỗi lần tấn công có xác suất
|
25% làm khí huyết mục tiêu trong 15s giảm xuống 17. |
|
Độc thảo | Đoạn Trường Hoa |
9 | Thiên Độc Tán |
20% làm mục tiêu gây choáng trong 1s. | |||
Săn phẩm | Thao Dương Bì |
10 | Lâm Độc Cao |
20% làm mục tiêu trong 10s – lực Bạo Kích giảm10. |
|||
Ti Hợp Độc Trấp |
10% làm mụ tiêu trong 5s – tốc độ di chuyển xuống 30. |
||||||
Hú Tẩm Độc Chung |
40% làm mục tiêu Nội Lực giảm 14. | ||||||
U Linh Độc Phấn |
20% làm mục tiêu trong 15s – Lực Tay xuống 18. |
||||||
Bách Khái Độc Tễ |
50% làm mục tiêu trong 10s thân pháp -14. |
||||||
Man Trùng Độc Tễ |
60% làm mục tiêu trong 5s thân pháp -11. |
||||||
Hương Độc Tán |
10% gây choáng mục tiêu trong 2s. | ||||||
Thất Tâm Độc Tán |
7% gây choáng mục tiêu trong 3s. | ||||||
Truy Hồn Độc Tương |
65% làm mục tiêu trong 10s giảm phòng ngự ngoại công 120. |
||||||
Thốn Sát Độc Lục (time : 5′) |
Độc phẩm | Giấy Da | 10 | Phệ U Hồn Độc Chung |
Quét lên binh khí, có 100 lần cơ hội làm mục tiêu trúng độc, mỗi lần tấn công có xác suất
|
20% làm nội lực mục tiêu giảm xuống 21. |
|
Độc thảo | Đoạn Trường Hoa |
45 | Hóa Huyết Độc Tễ |
40% làm mục tiêu trong 10s thân pháp -24. |
|||
Săn phẩm | Thanh Xà Bì |
35 | Hóa Hương Độc Chấp |
15% làm mục tiêu trong 3s – tốc độ di chuyển xuống 50. |
|||
Độc thảo | Mã Tiền Tử | 5 | Bạc Chi Độc Phấn |
10% làm mục tiêu trong 15s – Lực Tay xuống 21. |
|||
Diệt Thần Độc Tương |
15% làm mục tiêu trong 15s – phòng ngự tấn công 280. |
||||||
Thôi Mệnh Độc Sa |
17.5% làm mục tiêu trong 5s giảm khí huyết xuống 41. |
||||||
Trúc Diệp Độc Cao |
30% làm mục tiêu trong 15s Bạo Kích giảm 10. |
||||||
Đãi Tử Độc Kinh (time : 10′) |
Độc phẩm | Giấy Nếp | 9 | Hủ Tâm Độc Phấn |
Quét lên binh khí, có 100 lần cơ hội làm mục tiêu trúng độc, mỗi lần tấn công có xác suất
|
15% làm mục tiêu trong 15s giảm Lực Tay xuống 31. |
|
Độc thảo | Đoạn Trường Hoa |
16 | Dương Phách Độc Tương |
20% làm mục tiêu trong 15s – phòng ngự tấn công 568. |
|||
Săn phẩm | Khuyển Bì | 10 | Khổng Tước Độc Tán |
16% gây choáng mục tiêu trong 3s. | |||
Độc thảo | Mã Tiền Tử | 2 | |||||
Cấm phẩm | Giả Bồng | 2 | |||||
Dược Phẩm Tăng Lực
|
Bách Thắng Tà Phương
|
Độc phẩm | Giấy Cỏ | 5 |
Cực Lạc
Kỳ Dược |
Dùng xong, nhận hiệu quả Kỳ Dược:
Thân Pháp giảm (15), Ngoại Phòng tăng (795), tiến cấp: khi bị công kích phản đòn sát thương 20, duy trì 20s. |
|
Độc thảo | Hồng Phấn Bạch Chu |
8 | |||||
Huyết Hầu Tà Phổ
|
Độc phẩm | Giấy Đay | 7 | Trường Thanh Bí Dược |
Sau khi dùng, nhận hiệu quả Bí Dược: Bạo Kích giảm (5.75%), Né tăng (13.5%), tiến cấp: Thân Pháp tăng 5. Duy trì 15s. |
||
Độc thảo | Đoạn Trường Hoa |
5 | Lục Mạc Ma Dược |
Dùng xong nhận hiệu quả Ma Dược: Ngoại Phòng giảm (1020), Thân Pháp tăng (69), duy trì 5s. |
|||
Dược thảo | Bạc Hà | 6 | Đọa Vẫn Tán |
Nội Tức +70, Thân Pháp giảm 30, duy trì 20s. | |||
Kim Tàm Bí Dược |
Sau khi dùng, nhận hiệu quả Bí Dược: Bạo Kích giảm (6.5%), Né tăng (16%), tiến cấp: Thân Pháp tăng 7. Duy trì 20s. |
||||||
Man Đà La Tà Dược |
Sau khi dùng, nhận hiệu quả Tà Dược: Lực Tay giảm (31), Dịch Chuyển tăng (33%). Duy trì 10s. |
||||||
Phệ Tâm Kỳ Dược |
Sau khi dùng có hiệu quả Kỳ Dược: Thân Pháp giảm (26), Ngoại Phòng tăng (1330), tiến cấp: Khi bị công kích phản đòn sát thương 15. Duy trì 15s. |
||||||
Đoạn Mệnh Cấm Dược |
Sau khi dùng có hiệu quả Bí Dược: Bạo Kích giảm (5.25%), Né tăng (11.5%). Duy trì 10%. |
||||||
Huệ Thị Tán |
Tỷ lệ nội ngoại công chính xác 20%, ngoại công phòng ngự -500, duy trì 20s. |
||||||
Tử Quỷ Tà Lục
|
Độc phẩm | Giấy Da | 9 | Bích Dương Tà Dược |
Sau khi dùng, nhận hiệu quả Tà Dược: Lực Tay giảm (38), Dịch Chuyển tăng (44%), tiến cấp: Lực Nhảy tăng 1.5. |
||
Độc thảo | Đoạn Trường Hoa |
25 | Truy Hồn Kỳ Dược |
Sau khi dùng, có hiệu quả Kỳ Dược: Thân Pháp giảm (51), Ngoại phòng tăng (2565). Duy Trì 10s. |
|||
Dược thảo | Ngải Thảo | 50 | Can Thực Ma Dược |
Dùng xong nhận hiệu quả Ma Dược: Ngoại Phòng giảm (1530), Thân Pháp tăng (105), duy trì 10s. |
|||
Độc thảo | Độc Nhất Vị | 5 | |||||
Ngạo Long Tà Kinh
|
Độc phẩm | Giấy Nếp | 10 | Bồ Đề Tà Dược |
Sau khi dùng, nhận hiệu quả Tà Dược: Lực Tay giảm (60), Dịch Chuyển tăng (66%), tiến cấp: Lực Nhảy tăng 1.5. |
||
Độc thảo | Đoạn Trường Hoa |
18 | Hỏa Đà Tán |
Tỷ lệ nội ngoại công chính xác +30%, Lực Tay +20, ngoại công phòng ngự -500, duy trì 20s. |
|||
Dược thảo | Bạch Thuật | 14 | Chúc U Tán |
Nội Tức +90, tỷ lệ nội công chính xác +10%, Thân Pháp giảm 30. Duy trì 20s. |
|||
Độc thảo | Mã Tiền Tử | 2 | Thăng Thiên Ma Dược |
Sau khi dùng, nhận hiệu quả Ma Dược: Ngoại Phòng giảm (1800), Thân Pháp tăng (127), tiến cấp: Né tăng 5%. Duy trì 20s. |
|||
Cấm phẩm | Giả Bồng | 2 | Đề Hồ Cấm Dược |
Dùng xong có hiệu quả Cấm Dược: Ngoại Phòng giảm (1800), Lực Tay tăng (127). Tiến cấp: tạo thành sát thương tăng 3% nội lực. Duy trì 20s. |
|||
Xà Vũ Bí Dược |
Sau khi dùng, nhận hiện quả Bí Dược: Bạo Kích giảm (15%), Né tăng (33%), tiến cấp: Thân Pháp tăng 7. Duy trì 20s. |
||||||
Sa Lộ Kỳ Dược |
Dùng xong có công hiệu Kỳ Dược: Thân Pháp giảm (60), ngoại công tăng (3045), tiến cấp: Khi bị công kích phản đòn sát thương 20. Duy trì 20s. |
||||||
Dược Đỡ
|
Tam Phục Trấm Tán
|
Bách Thắng Tà Phương | Cực Lạc Kỳ Dược |
2 |
Dùng xong mỗi 10s hồi phục độ bền 100,
điểm nội lực tối đa giảm 30, duy trì 10 phút. |
||
Chí Thương Độc Phương | Xà Độc Phấn |
2 | |||||
Chí Thương Độc Phương | Ngũ Mỗ Độc Chung |
2 | |||||
Cố Bổn Tán
|
Huyết Hầu Tà Phổ | Đoạt Mệnh Cấm Dược |
2 |
Dùng xong mỗi 10s hồi phục độ bền 150,
điểm nội lực tối đa giảm 60, duy trì 10 phút. |
|||
Chí Thương Độc Phương | Hạt Độc Sa |
2 | |||||
Chí Thương Độc Phương | Yêu Bảo Độc Tễ |
2 | |||||
Tam Tiêu Tán
|
Huyết Hầu Tà Phổ | Man Đà La Tà Dược |
2 |
Dùng xong mỗi 10s hồi phục độ bền 200,
điểm nội lực tối đa giảm 90, duy trì 10 phút. |
|||
Chí Tàn Độc Phổ |
Đào Hoa Độc Sa |
2 | |||||
Chí Tàn Độc Phổ |
Bách Khái Độc Tễ |
2 | |||||
Phù Phương Tán
|
Tử Quỷ Tà Lục |
Can Thực Ma Dược |
2 |
Dùng xong mỗi 10s hồi phục độ bền 250,
điểm nội lực tối đa giảm 120, duy trì 10 phút. |
|||
Thốn Sát Độc Lục | Phệ U Hồn Độc Chung |
2 | |||||
Thốn Sát Độc Lục | Diệt Thần Độc Tương |
2 |
Theo dõi
Đăng nhập
0 Góp ý